Al2o3 là oxit gì

Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.
Bạn đang xem: Al2o3 là oxit gì
Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.
Hướng dẫn:
* Oxit axit--------------------->axit tương ứng.
SO2 H2SO3
CO2 H2CO3
N2O5 HNO3
P2O5 H3PO4
* Oxit bazơ--------------------->Baz tương ứng.
Na2O NaOH
CuO Cu(OH)2
BaO Ba(OH)2
Fe2O3 Fe(OH)3

Oxit axit: CO : Cacbon oxit
SO3: Lưu huỳnh trioxit
NO2: Nitơ đioxit
P2O5: Điphotpho pentaoxit
oxit bazơ : Fe2O3: Sắt(III) oxit
Al2O3 : Nhôm oxit
ZnO : Kẽm oxit
PbO2 :Chì ( IV) oxit

Viết công thức hoá học của các axit hoặc bazơ tương ứng với những oxit sau : SiO2 BaO P2O5 SO2 SO3 MgO FeO Fe2O3 K2O N2O5 Al2O3 CuO b) Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với nước , dd KOH , dd H2SO4 loãng
a)
Axit, bazo tương ứng lần lượt là :
$H_2SiO_3,Ba(OH)_2,H_3PO_4,H_2SO_3,H_2SO_4,Mg(OH)_2,Fe(OH)_2, Fe(OH)_3,KOH,HNO_3,Al(OH)_3,Cu(OH)_2$
b)
Tác dụng với nước :
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$$K_2O + H_2O \to 2KOH$$N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3$
b)
$P_2O_5 + 6KOH \to 2K_3PO_4 + 3H_2O$
$KOH + SO_2 \to KHSO_3$$2KOH + SO_3 \to K_2SO_4 + H_2O$
$N_2O_5 + 2KOH \to 2KNO_3 + H_2O$
$Al_2O_3 + 2KOH \to 2KAlO_2 + H_2O$
$BaO + H_2SO_4 \to BaSO_4 + H_2O$$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
Đúng 3
Bình luận (0)
Trong các oxit sau : CuO; A l 2 O 3 , S O 2 . Hãy cho biết chất nào chỉ phản ứng được với bazơ và chất nào phản ứng được cả với axit và bazơ ?
A. S O 2 ; CuO
B.CuO; A l 2 O 3
C. S O 2 ; A l 2 O 3
D.CuO; S O 2
Lớp 12 Hóa học
1
0
Gửi Hủy
Đúng 0
Bình luận (0)
cho các công thức hóa học sau SO2 CuO P2O5 Al(OH)3 HCl Fe2O3 CaCO3 CuSO4 H2SO4 FeCl3 Ba(OH)
hợp chất nào là oxit bazo oxit axit bazo và muối
đọc tên
Lớp 8 Hóa học
3
0
Gửi Hủy
- Oxit bazơ
+) CuO: Đồng (II) oxit
+) Fe2O3: Sắt (III) oxit
- Oxit axit
+) SO2: Lưu huỳnh đioxit
+) P2O5: Điphotpho pentaoxit
- Axit
+) HCl: Axit clohidric
+) H2SO4: Axit sunfuric
- Bazơ
+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit
+) Ba(OH)2: Bari hidroxit
- Muối
+) CaCO3: Canxi cacbonat
+) CuSO4: Đồng (II) sunfat
+) FeCl3: Sắt (III) clorua
Đúng 3
Bình luận (0)
Oxit | Axit | Bazo | Muối |
SO2: lưu huỳnh đioxit CuO: Đồng (II) oxit P2O5: điphotpho pentaoxit Fe2O3: Sắt (III) oxit | HCl: axit clohidric H2SO4: axit sunfuric | Al(OH)3: Nhôm hidroxit Ba(OH)2: bari hidroxit | CuSO4: Đồng (II) sunfat CaCO3: Canxi cacbonat FeCl3: Sắt (III) clorua |
Đúng 2
Bình luận (3)
Oxit bazo:
CuO : đồng (II) oxit
Fe2O3: sắt (III) oxit
Oxit axit:
SO2: lưu huỳnh đioxit
P2O5: đi photpho pentaoxit
Bazo:
Al(OH)3: nhôm hidroxit
Ba(OH)2: bari hidroxit
Axit :
HCl : axit clohidric
H2SO4: axit sunfuric
Muối :
CaCO3: muối canxi cacbonat
CuSO4: muối đồng sunfat
FeCl3: muối sắt (III) clorua
Chúc bạn học tốt
Đúng 1
Bình luận (1)
Cho các oxit có công thức hóa học như sau:
a)SO2.
b)N2O5.
c)CO2.
Xem thêm: Tourism Là Gì ? Các Loại Hình Tourism Phổ Biến Nhất Hiện Nay
d)Fe2O3.
e)CuO.
g)CaO.
Những chất nào thuộc nào oxit bazơ chất nào thuộc oxit axit.
Lớp 8 Hóa học
1
0
Gửi Hủy
Oxit axit: a), b), c).
Xem thêm: Làm Thế Nào Để Tham Gia Thi Tiếng Anh Tại Ioe Là Gì ? Cách Tạo Tài Khoản Ioe
Oxit bazơ: d), e), g).
Đúng 0
Bình luận (0)
1. Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có: