contemplate contemplate<"kɔntempleit>đụng từ bỏ chú ý vào vật gì cùng suy ngẫm; ngắm; ttận hưởng ngoạn she stood contemplating the painting cô ta đứng ngắm tranh ảnh he contemplated what the future would be like without the children anh ta trầm ngâm không hiểu nhiều rồi sau này đã thế nào nếu như không có đồng đội bé suy ngẫm (về chiếc gì) nlỗi thể là 1 trong phương pháp thực hành tôn giáo a few quiet minutes in the middle of the day to lớn sit và contemplate một vài ba phút ít yên tĩnh vào thân trưa nhằm ngồi suy ngẫm contemplating the death of Our Lord suy ngẫm về cái chết của Đức Chúa suy tính; dự tính she"s contemplating a visit to lớn London cô ta đang dự trù một chuyến du ngoạn thăm Luân Đôn I"m not contemplating retiring yet tôi không tính mang lại cthị trấn về hưu we don"t contemplate him opposing our plan công ty chúng tôi không tính tới kỹ năng là anh ta phản nghịch đối kế hoạch của chúng tôi
/"kɔntempleit/ nước ngoài đụng từ nhìn, thưởng trọn ngoạn yên ổn nhìn dự trù, ý định, liệu trước, chờ đón (một câu hỏi gì)