Paid Off Là Gì
Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Một cụm động từ có thể mang rất nhiều nghĩa nên chúng ta cần phải phân biệt nghĩa của nó tùy vào ngữ cảnh của câu nếu không sẽ dịch sai nghĩa. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có hoidapthutuchaiquan.vn và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Hôm này thì ta sẽ học một cụm động từ mới là Paid of và những ví dụ cụ thể của nó!!!
paid off trong tiếng Anh
1. “Paid off” trong tiếng Anh là gì?
Paid off ( Pay off)
Cách phát âm:/´pei¸ɔf/
Loại từ: cụm động từ của động từ Pay
2. Các định nghĩa của “paid off” trong tiếng Anh:
paid off trong tiếng Anh
Paid off: đền đáp, từ được dùng để nói về việc gì đó sẽ đem lại cho bạn lợi ích.
Bạn đang xem: Paid off là gì
Paid off: trả hết, từ được dùng để nói về việc trả lại số tiền bạn đã vay từ ai đó để mua một thứ gì đó.
After more than 10 years, we finally paid off the bank debt to build a house. This took a lot of time and effort to collect and pay this amount. We felt proud of ourselves and threw a party to celebrate the payment of our bank debt.Sau hơn 10 năm thì cuối cùng chúng tôi đã trả hết nợ tiền ngân hàng để xây nhà. Việc này đã mất rất nhiều thời gian cũng như công sức mới có thể gom góp trả đủ số tiền này. Chúng tôi cảm thấy tự hào về chính bản thân mình và đã tổ chức bữa tiệc mừng việc trả xong nợ ngân hàng. The feeling of paying off debt is really happy. We will no longer have to worry about how much money we have to save today to have enough money to repay the bank.Cái cảm giác trả hết nợ thật là hạnh phúc. Ta sẽ không còn phải lo nghĩ về việc hôm nay phải tiết kiệm bao nhiêu tiền thì mới có thể có đủ tiền trả nợ cho ngân hàng.
Paid off: trả lương, từ được dùng để nói về việc cho nhân viên nghỉ việc và đưa cho họ số tiền lương mà họ sở hữu.
Xem thêm: Tên Tiếng Anh Của Các Loại Gỗ Thông Tiếng Anh Là Gì, Gỗ Thông Trong Tiếng Anh Là Gì
Paid off: đưa tiền cho một ai đó để người đó làm thay việc xấu hoặc không trung thực dùm bạn.
To avoid revealing the bad things that we did, I had to pay off a fee to be able to hide these things.Để có thể tránh tiếc lộ những việc xấu mà chúng tôi đã làm, tôi đã phải trả một khoản phí không hề nhỏ để có thể che giấu những việc này. Several numbers officials have been paid off for their acts of concealing the criminal's crimes. This has brought about injustice in the law.Xem thêm: Nghĩa Của Từ Nrv Là Gì - Nghĩa Của Từ Nrv Trong Tiếng Việt
Có một số những quan chức đã bị hối lộ vì họ có những hành vi che giấu những việc làm tội ác của tên tội phạm. Việc này đã đem lại sự bất công trong luật pháp.
paid off trong tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, hoidapthutuchaiquan.vn đã giúp bạn hiểu hơn về “paid off” trong tiếng Anh nhé!!!