YEEZY LÀ GÌ
Là một trong những thiết kế sneakers hot nhất hiện nay, adidas Yeezy đã xuất hiện với hàng loạt các phối màu, với rất nhiều tên gọi khác nhau. Chỉ riêng tháng 6 vừa qua, đã có đến 7 đôi giày mới, một số ví dụ điển hình như Yeezy BOOST 350 V2“Antlia”, YEEZY Boost 700 V2 “Tephra”. Tuy nhiên, đã bao giờ bạn tự hỏi rằng ý nghĩa của từng tên gọi đó là gì chưa? Đã qua rồi những ngày mà Kanye West đặt cho các sản phẩm của mình những tên gọi dễ hiểu như “Light Brown” hay “Pirate Black”, ngày nay, với mỗi đôi giày Yeezy mới được ra mắt, ta lại bắt gặp những cái tên cực kì khó hiểu như “Vanta,” “Peyote”, “Seasame” hay “Wakame”.
Bạn đang xem: Yeezy là gì
Dĩ nhiên dù có là fan của Kanye và dòng adidas Yeezy hay không, ta cũng nên hiểu được ý nghĩa của chúng bởi đó chính là chút thông điệp Kanye West muốn gửi gắm đến tất cả chúng ta đấy. Chính vì thế, hãy cùng hoidapthutuchaiquan.vn đến với danh sách những cái tên từng xuất hiện trên adidas Yeezy và ý nghĩa của nó nhé!
AntliaDanh từ: Tên một chòm sao ở bán cầu nam. Nó có nghĩa là “Máy bơm” trong tiếng của người Viking trong tiếng Latin, do chòm sao này được cho là giống với một máy bơm không khí.

Vanta
Danh từ: Được viết tắt cho cụm từ Vantablack, một vật liệu được phát triển bởi Surrey NanoSystems ở Anh và là một trong những chất tối nhất (darkest substance) được biết đến. Nó hấp thụ tới 99,96% ánh sáng.

Tephra
Danh từ: Một mảnh đá hoặc hạt bị rơi ra bởi một vụ phun trào núi lửa.
Xem thêm: Mạch Vrm Là Gì ? Tầm Quan Trọng Của Vrm Đối Với Máy Tính Tìm Hiểu Về Vrm Là Gì

Inertia
1. Danh từ: xu hướng tính cách trung lập, không thay đổi
2.
Xem thêm: Câu Khẳng Định Trong Tiếng Anh Là Gì, Cấu Trúc Câu Khẳng Định
Danh từ: tính chất của vật chất tồn tại ở trạng thái nghỉ hoặc chuyển động đều theo một đường thẳng

Geode
Danh từ: những khoảng trống nhỏ trong đá tinh thể hoặc các chất khoáng khác

Mauve
Danh từ: màu tím nhạt. Nó cũng là tên của loại thuốc nhuộm anilin màu tím nhạt – thuộc nhuộm tổng hợp đầu tiên được William H. Perkin chuẩn bị vào năm 1856

Synth
Danh từ: Viết tắt của synthesizer, một nhạc cụ điện tử (thường được vận hành bằng bàn phím) tạo ra nhiều loại âm thanh bằng cách tạo và kết hợp các tín hiệu có tần số khác nhau

Analog
Tính từ: liên quan đến hoặc sử dụng tín hiệu hoặc thông tin được biểu thị bằng một đại lượng vật lý biến đổi liên tục (vị trí, không gian, điện áp, v.v.)
Danh từ: một người hoặc vật được làm mốc để so sánh với người khác

Lundmark Danh từ: tên gọi của các miệng núi lửa bị xói mòn của Mặt trăng, nằm ở phía tây nam của Mare Ingenii (mặt phía xa của Mặt Trăng)

Danh từ: Một không gian đa chiều (nhiều hơn ba chiều). Trong khoa học viễn tưởng, nó là một sự kết nối liên tục giữa không gian và thời gian, nơi có thể di chuyển nhanh hơn tốc độ ánh sáng

Beluga
Danh từ: một loài cá voi răng trắng nhỏ, sống theo bầy đàn chủ yếu ở vùng nước ven biển Bắc Cực
Tính từ: tông màu được đặt theo tên của loài cá voi

Turtle Dove
Danh từ: Một loài chim bồ câu thuộc chủng Columbidae, nổi tiếng với xu hướng hay thể hiện tình cảm mãnh liệt với bạn đời

Graphite
Danh từ: Một loại tinh thể carbon màu xám xuất hiện dưới dạng khoáng chất trong một số loại đá và có thể được tạo ra từ than cốc

Bạn đọc đừng quên theo dõi những tin tức về sneakers và streetwear được cập nhật liên tục trên website và fanpage của hoidapthutuchaiquan.vn trong thời gian tới nhé.